Chúng tôi là một trong những nhà cung cấp FA One-stop chuyên nghiệp nhất tại Trung Quốc. Các sản phẩm chính của chúng tôi bao gồm động cơ servo, hộp số hành tinh, biến tần và PLC, HMI. Các thương hiệu bao gồm Panasonic, Mitsubishi, Yaskawa, Delta, TECO, Sanyo Denki, Scheider, Siemens, Omron, v.v.; Thời gian vận chuyển: Trong vòng 3-5 ngày làm việc sau khi nhận được thanh toán. Phương thức thanh toán: T/T, L/C, PayPal, West Union, Alipay, Wechat, v.v.
Đặc điểm kỹ thuật
Phương pháp cảm biến | Kiểu rãnh | |
Người mẫu | E3S-GS3E4 | |
Khoảng cách cảm biến | 30mm | |
Đối tượng cảm biến tiêu chuẩn | Đục, đường kính tối thiểu 6 mm. | |
Đối tượng phát hiện tối thiểu | Đường kính tối thiểu 3 mm (có vết đen trên tấm trong suốt) | |
Nguồn sáng (bước sóng) | Đèn LED hồng ngoại (950 nm) | |
Điện áp cung cấp điện | 12 đến 24 VDC 卤10%, độ gợn (pp): tối đa 10%. | |
Tiêu thụ hiện tại | Tối đa 40 mA. | |
Kiểm soát đầu ra | Điện áp cung cấp điện tải: Tối đa 24 VDC, Dòng điện tải: Tối đa 80 mA (điện áp dư: | |
Tối đa 2 V; Điện áp đầu ra NPN; Bộ chọn chế độ Light-ON/Dark-ON | ||
Mạch bảo vệ | Nguồn điện ngược cực, Bảo vệ ngắn mạch đầu ra | |
Thời gian phản hồi | Vận hành hoặc thiết lập lại: tối đa 1 ms. | |
Điều chỉnh độ nhạy | Bộ điều chỉnh một vòng | |
Chiếu sáng xung quanh | Đèn sợi đốt: tối đa 3.000 lx. | |
(Bên nhận) | Ánh sáng mặt trời: tối đa 10.000 lx. | |
Nhiệt độ môi trường | Hoạt động: - 25 đến 55 °C (không đóng băng hoặc ngưng tụ) | |
Bảo quản: - 40 đến 70 °C (không đóng băng hoặc ngưng tụ) | ||
Độ ẩm môi trường xung quanh | Hoạt động: 35% đến 85% (không ngưng tụ) | |
Lưu trữ: 35% đến 95% (không ngưng tụ) | ||
Điện trở cách điện | Tối thiểu 20 MΩ (ở 500 VDC) | |
Độ bền điện môi | 1.000 VAC ở tần số 50/60 Hz trong 1 phút | |
Khả năng chống rung | 10 đến 55 Hz với biên độ kép 1,5 mm trong 2 giờ theo mỗi hướng X, Y và Z | |
(sự phá hủy) | ||
Chống sốc | 500 m/s2, trong 3 lần theo mỗi hướng X, Y và Z | |
(sự phá hủy) | ||
Mức độ bảo vệ | Tiêu chuẩn IEC IP67 | |
Phương pháp kết nối | Đã đi dây sẵn (chiều dài tiêu chuẩn: 2 m) | |
Trọng lượng (trạng thái đóng gói) | Xấp xỉ 330 g | |
Nguyên vật liệu | Trường hợp | Kẽm đúc khuôn |
Ống kính | Polycarbonat | |
Cửa sổ chỉ báo | Polycarbonat | |
Phụ kiện | Tua vít điều chỉnh, Bộ điều chỉnh độ nhạy, Tờ hướng dẫn |
Lĩnh vực tự động hóa công nghiệp
Trong lĩnh vực tự động hóa công nghiệp, cảm biến Omron được sử dụng rộng rãi. Cảm biến của Omron có thể cảm nhận các đại lượng vật lý như nhiệt độ, độ ẩm và áp suất, đồng thời có thể giám sát và kiểm soát thiết bị và quy trình. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như chế biến thực phẩm, sản xuất ô tô và sản xuất thiết bị điện tử. Ví dụ, trong ngành dược phẩm, cảm biến của Omron có thể giám sát nhiệt độ và độ ẩm trong quá trình sản xuất để đảm bảo chất lượng và an toàn của thuốc.
Lĩnh vực chăm sóc sức khỏe
Trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, cảm biến Omron cũng có những ứng dụng quan trọng. Ví dụ, cảm biến máy đo huyết áp của Omron có thể đo chính xác huyết áp và được sử dụng để theo dõi và quản lý sức khỏe hàng ngày cho bệnh nhân tăng huyết áp. Omron cũng đã phát triển các cảm biến y tế khác như cảm biến nhiệt độ và cảm biến đường huyết để theo dõi nhiệt độ cơ thể và lượng đường trong máu. Các cảm biến này được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị y tế và sản phẩm quản lý sức khỏe.
Lĩnh vực an toàn xây dựng
Trong lĩnh vực an toàn xây dựng, cảm biến Omron đóng vai trò quan trọng. Cảm biến khói và cảm biến khí dễ cháy của Omron có thể phát hiện khói và khí dễ cháy kịp thời, báo động bằng âm thanh và kích hoạt các biện pháp an toàn tương ứng để bảo vệ tính mạng và tài sản của con người. Các cảm biến này được sử dụng trong nhiều loại tòa nhà bao gồm nhà ở, tòa nhà thương mại và nhà máy.